Để giúp bạn đọc đỡ mất thời gian tìm kiếm các phác đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu, tôi tiến hành tổng hợp và đưa lên website tuhocdienchan.com. Bạn có thể tra cứu các phác đồ này ở mọi lúc mọi nơi nhất là những lúc không có các tài liệu sách vở đi kèm, bạn chỉ cần dùng các thiết bị điện tử như smart phone hay máy tính bảng có kết nối mạng là đều có thể tìm được thông tin mà mình cần. Lúc đó bạn chỉ cần vào Google gõ từ khóa “52 phác đồ Diện Chẩn” là sẽ thấy.
52 Phác Đồ Diện Chẩn Bùi Quốc Châu Thường Dùng
“52 Phác đồ Diện Chẩn thường dùng” vừa là các phác đồ hỗ trợ, vừa là các phác đồ điều trị. Tùy vào tình hình chẩn trị thực tế và tác dụng của các phác đồ mà bạn có thể sử dụng một hoặc hoặc kết hợp nhiều phác đồ với nhau. Những huyệt bôi đậm và gạch chân là những huyệt quan trọng hay báo đau khi có bệnh.
1. Bộ Thăng ™: 127, 50, 19, 37, 1, 73 – +, 189, 103, 300 – +, 0 – +. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
2. Bộ Giáng ™: 124 + -, 106, 34 + -, 26, 61 + -, 3 + -, 143, 39, 14 + -, 222 + -, 85 + -, 156 + -, 87. >> Xem Hướng Dẫn Trên Hình
3. Bổ âm huyết™: 22, 127, 63M + -, 17 + -, 113 + -, 7 + -, 63, 50, 19, 39, 37, 1, 290 + -, 0 + -. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
4. Trừ đàm thấp thủy, trị thấp khớp, ho đàm, béo phì: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
5. Điều hòa làm ấm: 34, 290, 156, 132, 3. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
6. Tiêu viêm khử ứ™: 156 – +, 38 – +, 7 – +, 50, 37, 3 – +, 61 – +, 290 – +, 16 – +, 26, Phản chiếu bộ vị. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
7. Tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 19, 39, 85, 14, 275, 87, 53, 61. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
8. Giảm tiết dịch: 103, 1, 0, 15, 16, 126, 7, 63, 17, 287, 22, 50, 53, 29, 60, 21, 235, 3, 61. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
9. Tăng huyết áp: 50, 19, 1, 63,53, 103, 126, 300, 37, 23, 6, 0. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
10. Hạ huyết áp: 54, 55, 26, 61, 3, 8, 12, 14, 15, 16, 29, 222, 85, 87, 51, 41, 180, 100, 39, 188, 277, 173, 143. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
11. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19, 127, 69, 0. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
12. Tiêu viêm tiêu độc: 26, 3, 38, 50, 41, 16, 60, 57, 61, 143, 85, 29, 5, 17 >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
13. Tiêu đờm, long đờm: – 132, 37, 26, 275, 3, 467, 491, 28, 14, 64, – 491, 467, 61 – 565, 432, 61. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
14. Tiêu bướu, khối u: 104, 61, 38, 184, 17, 103, 39, 73, 8, 12, 15,127, 19, 1, 64, 14, 233. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
15. Tiêu mỡ: 233, 41, 50, 37, 38, 85, 113, 7, 39. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
16. Tiêu hơi, thông khí: 104, 3, 26, 38, 19, 28, 235, 143, 184, 50, 189. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
17. Giải độc: 26, 3, 85, 87, 38, 50, 41, 290, 235, 14, 15, 1, 9, 0, 143. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
18. Tức ngực, khó thở: 7, 3, 8, 61, 57, 269, 189. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
19. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 300, 60, 61, 41, 50, 37. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
20. Cầm tiểu: 0, 16, 37, 87, 103, 1, 300, 126. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
21. Lợi tiểu: 26, 3, 29, 222, 85, 87, 40, 37, 290, 235. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
22. Tê, mất cảm giác: 37, 60, 50, 59, 8, 58, 40. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
23. Mề đay: 124, 34, 60, 26, 61, 45, 85, 13, 50, 3, 41, 38, 17, 87, 51. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
24. Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 51. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
25. Suy nhược thần kinh: 22, 127, 19, 50, 1, 188, 106, 34, 124, 103. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
26. Suy nhược cơ thể: – 41, 50, 19, 45, 39, 37, 0 hoặc 22, 127, 63, 19, 7, 1, 50, 37. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
27. Trị đau: 41, 87, 85, 60, 34, 61, 14, 16, 50, 38, 156, 37, 39, 0. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
28. Trị nhức: 39, 45, 43, 300, 17, 301, 302, 560, 0. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
29. Chống (điều chỉnh) co cơ: 19, 16, 61, 156, 127, 477. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
30. Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
31. Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
32. Làm mát (hạ nhiệt): – 26, 180, 100, 8, 3, 143, 38, 29, 222, 85, 235, 87, 16, 14, 16 hoặc 51, 173, 253. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
33. Viêm xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 3, 188, 59, 130, 100, 34, 102, 103, 124, 300, 126, 16, 0, 14. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
34. Phác đồ 12 dây thần kinh: 197, 34, 184, 491, 61, 45, 5, 74, 64, 113, 511, 156, 7. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
35. Tăng cường tính miễn nhiễm: 7, 135, 156, 50, 37, 300, 127, 6, 0, 26, 3, 38, 17. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
36. Tăng cướng sức đề kháng: 0, 300, 1, 50, 37, 19, 7, 113, 127, 22, 45, 61, 17, 156. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
37. Làm ấm (Nóng): 127, 6, 17, 7, 63, 19, 37, 50, 43, 1, 73, 300, 559, 558, 0. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
38. Nhức răng: 34, 60, 57, 180, 0, 188, 196. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
39. Chống co giật: 17, 61, 3, 38, 85, 50, 41, 124, 34, 0, 26. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
40. Trị ngứa: 17, 61, 3, 38, 85, 50, 41, 124, 34, 0, 26. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
41. Phác đồ tạng phủ, bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
42. Phác đồ nội tiết tố, trị tiểu đường, bướu cổ: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17 (hoặc thêm 290, 235, 189, 103). >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
43. Phác đồ tứ đại huyệt, trị ngứa, nổi mề đay, dị ứng, mệt mỏi: 26, 19, 127, 0. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
44. Chóng mặt: 63, 106, 65, 60, 8, 50, 26, 15, 127, 19, 0. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
45. Bồi bổ & thông khí huyết: 22, 43, 62, 37, 7, 73, 58, 127, 156, 50, 51, 189, 477, 65, 15, 26, 59. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
46. Hay quên, kém trí nhớ: 22, 127, 63, 28, 45, 106, 103, 60, 50, 1, 106, 103, 124, 34. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
47. Phác đồ 6 vùng phản chiếu: 179, 283, 188, 196, 18, 12, 330, 61, 74, 64, 39, 49, 36, 8, 305, 222, 156, 347, 127, 16, 138, 79, 0, 14, 54, 55, 15. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
48. Cầm máu: 16, 61, 0, 50, 37, 6, 17, 7, 287, 124, 34. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
49. Chống nghẽn, nghẹt: 19, 14, 275, 61, 39, 26, 312, 184, 85, 87. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
50. Làm nhuận trường: 19, 143, 3, 41, 38, 50, 97, 98, 29, 70. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
51. Chống run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
52. Yếu sinh lý: 0, 170, 19, 63, 360, 300, 73, 1, 37, 1, 37, 17, 7, 127, 156. >>Xem Hướng Dẫn Trên Hình
Phần bổ sung 52 phác đồ Diện Chẩn
53. Tiêu u bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38 + phản chiếu
54. U cứng (U xơ tử cung): 7, 5, 17, 38
55. An thần: 124, 34, 106, 26
56. Làm giãn cơ: 19, 290, 16-, 61-.
57. Giản cơ toàn thân: 19, 16, 61, 50, 37, 127, 156, 477.
58. Giản cơ + Thông tắc (PXQ): 19, 1, 290, 16-, 61-, 275, 14, 0.
59. BỘ BA TIÊU: – Tiêu bướu, khối u: 41, 127, 19, 143. Tiêu viêm: 61, 37, 38. – Tiêu độc: 26, 5, 17, 3, 50, 60, 29, 104, 10, 59, 85, 235, 87.
60. Bộ kháng sinh nội: 126, 106, 103, 127, 38, 37
61. Ổn định TK: 34, 124, 103, 106.
62. Tăng trí nhớ: gõ: 103, 300+.
63. Chóng mặt: 63, 19, 127, 0.
64. Tức ngực, khó thở: 73, 3, 28, 61, 57, 269, 189.
65. Tiêu đờm, long đờm: 132, 275, 3, 467, 491, 26, 37.
66. Tiêu mỡ: 233, 41, 50, 37, 38, 85, 64, 74, 113, 7, 9.
67. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 8,59,3+,59+.
68. Mồ hôi chân tay: 60+, 16-.
69. Cầm tiểu: 16,0,37,87,103,1,300,126.
70. Cầm tiểu đêm: A: 19, 37. B (TDT): bấm: 0, 16, 61, 287, 87 vuốt 87 C: 0, 16, 37, 87, 103. D: 19,37,0,16,87,103,1,300,126.
71. Lợi tiểu: 26, 3, 29, 222, 85, 87, 40, 37, 290, 235.
72. Tê gót chân: 127,286,461.
73. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19, 127, 60 (69), 0.
74. Lọc máu: 233,41,50,45,87,235.
75. Lưu thông máu: 60, 37, 3, 50, 20.
76. Bộ giảm đau: 41,1,61,16,0.
77. Trị đau nhức: A: 39, 45, 43, 300, 0. B: 41, 87, 61, 16, 37, 60, 38, 0.
78. Đau khớp khi cử động: 26,61,3.
79. Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405.
80. Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50.
81. Viêm amedan, viêm họng: 14, 275, 38, 61, 8.
82. Viêm đa xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 565, 3, 188, 34, 102, 324, 103, 130, 126, 300, 16, 0, 14.
83. Say xe: 127.
84. Say xe, Say sóng: 63, 0.
85. Nóng sốt: 26, 3, 143, 13, 51, 85, 87, 180, 100, 130, 16, 14, 15.
86. Lạnh: 127, 73, 6, 7, 113, 300, 50, 7.
87. Chống co giật: 50, 19, 103, 124, 26, 63.
88. Run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0.
89. Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113.
90. Phác đồ nội tiết tố: 28,8,20,63,7,113,17.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Vùng nhân trung và môi có mụn bọc đầu – tránh châm : 19
– Nếu có lở loét (như loét bao tử) – tránh dùng : 17
– Người có huyết áp cao – tránh dùng : 1, 19, 50
– Người có huyết áp thấp – tránh dùng : 3, 8, 26
– Khi có thai – không châm hay day ấn : 19, 63, 235
– Ấn sâu và mạnh, nhất là huyệt bên trái sẽ làm mệt tim : 61
© 05/2016 – DienChanViet.Com