Phác Đồ Phản Chiếu 12 Đôi Dây Thần Kinh Sọ Não Diện Chẩn Bùi Quốc Châu

Phác đồ phản chiếu 12 đôi dây thần kinh – sọ não: dùng để điều trị các bệnh có liên quan đến hệ thống dây thần kinh điều khiển phản xạ của các bộ phận vùng mặt:

Tác dụng của phác đồ Phản chiếu 12 đôi dây thần kinh sọ não – Diện Chẩn Bùi Quốc Châu

Lưu ý: Phác đồ phản chiếu 12 đôi dây thần kinh – sọ não: dùng để điều trị các bệnh có liên quan đến hệ thống dây thần kinh điều khiển phản xạ của các bộ phận vùng mặt:

  • Huyệt 197 tương ứng dây thần kinh số I (Thần kinh Khứu giác)
  • Huyệt 34 tương ứng dây thần kinh số II (Thần kinh Thị giác)
  • Huyệt 184 tương ứng dây thần kinh số III (Thần kinh Vận nhãn chung)
  • Huyệt 491 tương ứng dây thần kinh số IV (Thần kinh Cơ chéo to)
  • Huyệt 61 tương ứng dây thần kinh số V (Thần kinh Sinh ba)
  • Huyệt 45 tương ứng dây thần kinh số VI (Thần kinh Vận nhãn ngoài)
  • Huyệt 5 tương ứng dây thần kinh số VII (Thần kinh Mặt)
  • Huyệt 74 tương ứng dây thần kinh số VIII (Thần kinh Thế thính)
  • Huyệt 64 tương ứng dây thần kinh số IX (Thần kinh Thiệt hầu)
  • Huyệt 113 tương ứng dây thần kinh số X (Thần kinh Phế vị)
  • Huyệt 156 tương ứng dây thần kinh số XI (Thần kinh Gai)
  • Huyệt 7 tương ứng dây thần kinh số XII (Thần kinh Hạ thiệt)

Thứ tự bộ huyệt Diện Chẩn Bùi Quốc Châu – Phản chiếu 12 đôi dây thần kinh sọ não

BỘ HUYỆT: 197, 34, 184, 491, 61, 45, 5, 74, 64, 113, 511, 156, 7

*Các huyệt bôi đậm là các huyệt quan trọng hay báo đau khi có bệnh. Ít nhất phải bấm được các huyệt này.

Phác Đồ Phản Chiếu 12 Đôi Dây Thần Kinh Diện Chẩn Bùi Quốc Châu
Phác Đồ Phản Chiếu 12 Đôi Dây Thần Kinh Diện Chẩn Bùi Quốc Châu

Giải Thích Phác Đồ Phản Chiếu 12 Đôi Dây Thần Kinh Sọ Não

Phác Đồ Phản Chiếu 12 Đôi Dây Thần Kinh Sọ Não Diện Chẩn Bùi Quốc Châu
Phác Đồ Phản Chiếu 12 Đôi Dây Thần Kinh Sọ Não Diện Chẩn Bùi Quốc Châu

Huyệt 197: Liên hệ thần kinh Khướu giác – Nerf olfactif (TK số 1): mang các thông tin từ Mũi đến trung tâm khứu giác của Não bộ

✔Tác Dụng: Làm sáng mắt. Trấn thống và làm ấm vùng đầu gối.

✔Chủ Trị: Các bệnh về mắt, mũi. Đau gối, lạnh gối. Viêm mũi dị ứng.

Huyệt 34: Tương ứng thần kinh thị giác – Nerf optique (TK số 2):

✔Tác Dụng: Ổn định thần kinh. Trấn thống. Điều hòa nhịp tim. Tăng thị lực. Chống co cơ. Liên hệ Tim.

✔Chủ Trị: Vọp bẻ. Mất ngủ (phối hợp với huyệt 124). Nhức đầu. Suy nhược thần kinh. Đau bàn chân, ngón chân. Nhức mỏi bả vai. Tim đập nhanh. Đau dạ dày. Mờ mắt. Nhức răng. Nôn nấc. Vọp bẻ (chân)

Huyệt 184: Liên hệ: Thần kinh vận nhãn chung – Nerf moteur oculaire commun (TK số 3): Kiểm soát sự vận động của nhãn cầu.

✔Tác Dụng: Trấn thống vùng hai bên đầu và cạnh sườn. Làm thông mũi. Kháng viêm. Điều hòa sự tiết mật. Tương ứng huyệt Đởm du (Bàng quang kinh).

✔Chủ Trị: Bệnh tử cung. Nhức răng. Nhức hai bên đầu. Đau thần kinh liên sườn. Bệnh gan mật. Bón. Miệng đắng. Nghẹt mũi, Polip mũi. Đảo nhãn (bệnh mắt chuyển động liên tục)

Huyệt 491: Tương ứng thần kinh cơ chéo to – Nerf pathétique (TK số 4): Kiểm soát sự vận động của nhãn cầu.

✔Tác Dụng: Long đàm. Làm dễ thở. Làm giảm đau cơ lưng.

✔Chủ Trị: Ho đàm. Suyễn. Viêm mũi dị ứng. Đau cơ lưng.

Huyệt 61: -Tương ứng TK sinh ba – Nerf trijumeau (TK số 5): Có 3 nhánh kiểm soát cơ mặt và cơ nhai.

✔Tác Dụng: Điều tiết mồ hôi. Trấn thống. Làm ấm người. Điều hòa nhịp tim. Hạ huyết áp. Làm giãn mạch, giãn cơ (điều hòa sự co cơ),Tiêu viêm, tiêu độc (giảm sưng, chống nhiễm trùng). Thông khí. Long đàm. Cầm máu (toàn thân). Liên hệ Tim, Bao tử, Gan và Phổi. Tương ứng thượng vị, ngón tay cái, huyệt Thiếu thương. Tương tự Beta Endorphine. Lưu ý: cấm châm sâu và mạnh có thể gây vựng châm, nhất là huyệt bên trái.

✔Chủ Trị: Các bệnh ngoài da, niêm mạc. Nôn, nấc. Đau thần kinh liên sườn. Ngứa (bụng, đùi, chân, tay). Cơn nghiền ma túy. Huyết áp cao. Bướu cổ. Nhức đầu, sốt. Khó thở, suyễn, nghẹt mũi. Loét hành tá tràng. Cơn đau cuống bao tử. Eczecma, đau nhức ngón tay cái. Viêm loét cổ tử cung, viêm loét âm đạo. Chảy máu cam. Đau thần kinh tam thoa (TK sinh ba ). Lạnh “nổi da gà”. Bạch đới (huyết trắng). Viêm họng, viêm amidan. Cảm ho. Đau cứng cơ thành bụng. Rối loạn nhịp tim. Nặng ngực khó thở. Không ra mồ hôi hoặc ra mồ hôi tay.

Huyệt 45: Liên hệ dây thần kinh Vận nhãn ngoài – Nerf moteur oculaire externe(TK số 6): Kiểm soát sự vận động của nhãn cầu.

✔Tác Dụng: Điều hòa sự co giãn cơ. Điều hòa tạng thận. Trấn thống vùng thắt lưng, vùng thận. Suy nhược sinh dục. Trấn thống vùng thượng vị, dạ dày (bao tử). Giáng khí. Tương ứng huyệt Thận du.

✔Chủ Trị: Nhức xương. Đau thắt lưng. Chi dưới lạnh và đau. Suy nhược cơ thể. Di, mộng, hoạt tinh. Tai điếc do thận hư. Nhức răng. Cơn đau dạ dày, đau thượng vị. Suyễn do thận. Đảo nhãn ( bệnh mắt đảo qua đảo lại)

Huyệt 5: Liên hệ dây thần kinh Mặt – Nerf facial (TK số 7): Kiểm soát các cơ chảy nước mắt, nước bọt và cơ mặt.

✔Tác Dụng: Tiêu viêm (làm giảm sưng), tiêu độc (làm tiêu mủ, chống nhiễm trùng), vùng mông, dạ dày. Trấn thống vùng dạ dày. Tương ứng thần.

✔Chủ Trị: Cơn đau dạ dày. Đau thần kinh tọa. Bướu cổ. Nhọt mông. Viêm cổ tử cung. Liệt mặt.

Huyệt 74: Liên hệ thần kinh Thế thính – Nerf cochléovestibulaire (TK số 8): Thính giác, trong ốc tai, kiểm soát việc nghe

✔Tác Dụng: Trần thống vùng bẹn, gan (74 bên mặt) và dạ dày (74 bên trái). Tăng cường sự vận động của gân và cơ bắp chân.

✔Chủ Trị: Suy nhược cơ thể. Tiểu ít, tiểu nhiều, bí tiểu. Tiểu nóng gắt. Đau vùng lách. Xuất huyết (rong kinh, chảy máu dạ dày). Tê toàn thân. Tay chân nặng nề, bại phù. Nặng đầu. Đau dây thần kinh tam thoa. Nhiều đàm nhớt. Suyễn do tỳ. Liệt dây 7 ngoại biên (liệt mặt)

Huyệt 64: Liên hệ thần kinh thiệt hầu – Nerf glosso pharyngien (TK số 9): Kiểm tra các hoạt động nếm ( vị giác ) và nuốt

✔Tác Dụng: Tiêu viêm, tiêu độc. Làm long đàm. Trấn thống vùng bẹn (háng), dạ dày.

✔Chủ Trị: Đau khớp háng. Đau thần kinh tọa. Đau dạ dày. Liệt chi dưới. Đau lưỡi, đau họng. Suyễn, khó thở, vướng đàm.

Huyệt 113: Liên hệ thần kinh Phế vị – Nerf pneumogastrique (TK số 10): Điều chỉnh các chức năng tự động như nhịp tim, nhịp thở, quá trình sinh acid trong dạ dày.

✔Tác Dụng: Tăng cường tính miễn nhiễm. Trấn thống vùng buồng trứng, dịch hoàn, đùi, tụy tạng. Trợ tiêu hóa. Liên hệ tuyến Tụy (Lá mía).

✔Chủ Trị: Đau buồng trứng. Đau dịch hoàn. Đau đùi. Kém tiêu hóa. Đái đường. Cơn đau do viêm tụy. Đau thần kinh tọa. Suyễn. Đau dạ dày. Bướu cổ.

Huyệt 511 vs 156: Liên hệ thần kinh Gai – Nerf Spinal (TK số 11): Kiểm soát việc chuyển động đầu và cổ.

✔Tác Dụng H156: Tăng cường tính miễn nhiễm. Trấn thống vùng cẳng chân, đầu gối, chân mày, cổ, gáy, vai. Điều hòa sự co giãn cơ. Làm mạnh gân chân. Điều hòa khí huyết, điều hòa huyết áp. Trấn thống vùng noãn sào, dịch hoàn. Liên hệ Buồng trứng.

✔Chủ Trị: Nghẹt mũi. Đổ mồ hôi chân, tay. Huyết áp cao. Đau cẳng chân, đau đầu gối. Đau cung mày, chân mày. Liệt mặt. Vẹo cổ. Đau cơ ức đòn chũm. Đau bụng dưới. Đau bụng kinh. Đau buồng trứng. Thoát vị bẹn.

Huyệt 7: Liên hệ thần kinh hạ thiệt – Nerf hypoglosse (TK số 12): Kiểm tra các hoạt động nếm ( vị giác ) và nuốt

✔Tác Dụng: Điều hòa kích thích tố nam, nữ (Progesteron Oestrogen). Tăng cường tính miễn nhiễm. Hành khí (làm cho khí vận hành, lưu thông), hành huyết (làm cho huyết lưu thông mạnh trong cơ thể). Làm ấm người. Tiêu viêm, tiêu độc. Trấn thống vùng bụng, buồng trứng, dịch hoàn, đùi. Làm hưng phấn tình dục. Điều hòa sự tiết dịch ở bộ phận sinh dục nữ và ở mũi. Liên hệ tuyến sinh dục và tuyến Tụy.

✔Chủ Trị: Suy nhược sinh dục, chậm có con. Lỗ tai ra nước trong. Đau bụng sôi ruột. Rong kinh. Kinh nguyệt không đều. Huyết trắng. U nang buồng trứng. Viêm tuyến tiền liệt. Đau đùi vế. Đau tức dịch hoàn. Sổ mũi, viêm mũi, dị ứng. Đái đường. Vẹo lưỡi, đớ lưỡi, câm. Bướu cổ.

Reply